Có 1 kết quả:

喇叭 lạt bá

1/1

lạt bá [lạt bát]

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái loa phóng thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tên một nhạc khí thời xưa, thường làm bằng đồng, hình như cái sừng trâu, dùng trong quân, thổi lên để truyền hiệu lệnh.
2. Cái loa.
3. Còi, kèn (xe hơi). ◎Như: “khai xa thì, thỉnh vật loạn án lạt bá” 開車時, 請勿亂按喇叭 khi lái xe, xin đừng bóp còi bừa bãi.
4. Chỉ người nói nhiều, mồm loa mép dải.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0